Hidemium Docs
  • 👋HIDEMIUM GUIDANCE FROM A-Z
  • FEATURES OF HIDEMIUM
    • NEW PROFILE
      • MAIN
      • PROXIES
      • COOKIES
      • HARDWARE
      • FONTS
      • BOOKMARKS
      • EXTENSIONS
      • AUTOFILL
      • OTHER CONFIG
    • PROFILES
      • Export All Data
      • Update Multiple
      • Quick Create
      • Change Proxy
      • Add Schedule
    • FOLDERS
    • PROXIES
  • Use Cases
    • 🤖API AUTOMATION V2
      • Remote profile
        • 1. Open profile
        • 2. Close profile
        • 3. Checking
      • Get profile
        • 1. List profile
        • 2. List config default
        • 3. List status
        • 4. List tag
        • 5. List version
        • 6. Get profile by uuid
        • 7. Get list folder
      • Interact profile
        • 1. Create profile by default
        • 2. Create profile customize
        • 3. Change fingerprint
        • 4. Update note
        • 5. Update name
        • 6. Sync tags
        • 7. Change status
        • 8. Delete profile
      • Proxy
        • 1. Update proxy
        • 2. update profile's proxy
      • Automation
        • List scripts
  • AUTOMATION USER MANUAL
    • Navigator
      • New tab
      • Active tab
      • Close tab
      • Open url
      • Reload page
      • Screenshot
      • Switch Frame
      • Switch Extension popup
      • Go back
    • AI Agents
      • Hidemium AI
    • Mouse
      • Click
      • Press and hold
      • Mouse movement
      • Scroll
      • Drop-down selector
      • Mouse wheel
    • Keyboard
      • Press key
      • Type text
      • Send text to selector
    • Data
      • Element exists
      • Get URL
      • Get text
      • Get value
      • Get attribute value
      • Random
      • File upload
      • File choose event
      • Read file
      • Write file
      • HTTP
      • Set variable
      • Authenticator Code
      • Converting JSON
      • Download file
      • Extraction In Text
      • Set cookies
      • Get cookies
      • Clear cookies
      • Image Search
      • Set Data
      • Get Data
      • Spreadsheet
      • Spreadsheet V2
      • WriteSheet
      • Set user agent
      • Delete file
      • IMAP(Read mail)
    • Other
      • Pause
      • If
      • Eval
      • While
      • For
      • Add comment
      • Update profile
      • Stop loop
      • Add log
      • Run other script
      • Disconnection
      • Open Extension
      • Run command
    • Scripts
      • Robot cookie
      • Upload nhiều ảnh
      • Register Etsy
    • How to start script auto ?
  • HIDEMIUM 从 A 到 Z 的指南
  • HIDEMIUM 的功能
    • 新资料
      • 主要
      • 代理
      • COOKIES
      • 硬件
      • 字体
      • 书签
      • 扩展
      • 自动填充
      • 其他配置
    • 账号
      • 导出所有数据
      • 多个更新
      • 快速创建
      • 更改代理
      • 自动化
    • 文件夹
    • 代理
  • API自动化
    • 远程资料
      • 1.打开资料
      • 2. Close profile
      • 3. 检查
    • 获取账号资料
      • 1. 资料列表
      • 2. 配置默认值列表
      • 3. 状态列表
      • 4. 标签列表
      • 5. 版本列表
      • 6.获取uuid的资料
      • 7. 获取文件夹列表
    • 互动资料
      • 1.默认创建资料
      • 2. 创建自定义资料
      • 3. 修改指纹
      • 4. 更新备注
      • 5. 更新名称
      • 6.同步标签
      • 7.修改状态
      • 8.删除资料
    • 代理
      • 1. 更新代理
      • 2. 更新资料的代理
    • 自动化
      • 脚本列表
  • 自动化用户手册
    • 调向器
      • 新标签页 (New tab)
      • 活动标签页 (Active tab)
      • 关闭标签页 (Close tab)
      • 打开 URL (Open URL)
      • 重新加载页面 (Reload page)
      • 截图 (Screenshot)
      • 切换框架 (Switch frame)
      • 切换扩展弹出窗口 (Switch Extension popup)
      • 返回 (Go back)
    • 鼠标
      • 单击 (Click)
      • 鼠标移动 (Mouse moverment)
      • 滚动 (Scroll)
      • 下拉选择 (Drop-down selector)
      • 鼠标滚轮 (Mouse wheel)
    • 键盘
      • 按键 (Press key)
      • 输入文字 (Type text)
      • 将文本发送到选择器 (Send text to selector)
    • 数据 (Data)
      • 元素存在 (Element exists)
      • 获取 URL (Get URL)
      • 获取文本 (Get text)
      • 获取值 (Get value)
      • 获取属性值 (Get attribute value)
      • 随机 (Random)
      • 文件上传 (File upload)
      • 文件选择事件 (File choose event)
      • 读取文件 (Read file)
      • 写入文件 (Write file)
      • HTTP
      • 设置变量 (Set variable)
      • 验证代码 (Authenticator Code)
      • 转换 JSON (Converting JSON)
      • 下载文件 (Download file)
      • 文本提取 (Extraction in text)
      • 设置 cookie (Set cookies)
      • 获取 cookies (Get cookies)
      • 清除Cookies (Clear cookies)
      • 图像搜索 (Image Search)
      • 设置数据 (Set Data)
      • 获取数据 (Get Data)
      • 电子表格 (Spreadsheet)
      • 电子表格 V2 (Spreadsheet V2)
      • 书写表 (WriteSheet)
      • 设置用户代理 (Set user agent)
      • 删除文件 (Delete file)
      • IMAP(阅读邮件) (Read mail)
    • 其他 (Other)
      • 暂停 (Pause)
      • 如果 (If)
      • 评估 (Eval)
      • while
      • For
      • 添加评论 (Add comment)
      • 更新账号资料 (Update profile)
      • 停止循环 (Stop loop)
      • 添加日志 (Add log)
      • 运行其他脚本 (Run other script)
      • 断开 (Disconnection)
      • 打开扩展 (Open Extension)
      • 运行命令 (Run command)
    • 脚本 (Scripts)
      • Cookie 机器人 (Robot cookie)
      • 上传多张照片 (Upload multiple photos)
      • 注册 Etsy (Register Etsy)
  • Hướng dẫn cài đặt Hidemium4 trên macOS
  • HIDEMIUM 4
    • I. Bắt đầu với Hidemium
      • Hướng dẫn cơ bản dùng Hidemium Version 4
        • Lesson 1: Giới thiệu về Hidemium
        • Lesson 2: Tải và cài đặt Hidemium
        • Lesson 3: Đăng ký và Đăng nhập Hidemium
        • Lesson 4: Tạo profiles Newbie với Hidemium
        • Lesson 5: Tạo profiles Expert với Hidemium
        • Lesson 6: Tạo Profiles bằng Quick Config Hidemium
        • Lesson 7: Sử dụng Folder quản lý Profiles
        • Lesson 8: Thêm Extension vào Profiles
        • Lesson 9: Transfer Profiles
        • Lesson 10: Bookmark
        • Lesson 11: Recycle
        • Lesson 12: Proxy Manager
        • Lesson 13: Synchronize
        • Lesson 14: Automation
        • Lesson 15: Tùy Chỉnh Ứng Dụng: Hướng Dẫn App Setting Cho Newbie
      • 🤖API AUTOMATION V4
        • Remote profile
          • 1. Open profile
          • 2. Close profile
          • 3. Checking
        • Get profile
          • 1. List profile
          • 2. List config default
          • 3. List status
          • 4. List tag
          • 5. List version
          • 6. Get profile by uuid
          • 7. Get list folder
        • Interact profile
          • 1. Create profile by default
          • 2. Create profile customize
          • 3. Change fingerprint
          • 4. Update note
          • 5. Update name
          • 6. Sync tags
          • 7. Change status
          • 8. Delete profile
        • Proxy
          • 1. Update proxy
          • 2. update profile's proxy
        • Automation
          • List scripts
        • Campaign
          • Get campaign
          • Create Schedule
          • Get Schedule
          • Update schedule status
          • Delete schedule
          • Create campaign
          • Add profile to campaign
          • Update campaign input variable
          • Delete campaign
          • Delete All Profile In Campaign
        • Get user uuid
      • Hướng dẫn cài đặt Hidemium4 trên macOS
    • II. Thiết lập và cấu hình hệ thống
      • Hướng dẫn sử dụng chức năng Synchronize
      • Hướng dẫn sử dụng chức năng backup profiles local
      • Khắc phục lỗi Start profiles không hiện
      • Hướng dẫn chuyển data profiles local sang ổ khác
      • Backup profile local trong trường hợp cần cài lại win hoặc cần chuyển profile sang một máy tính khác
      • Hướng dẫn đồng bộ data extension trên Hidemium
    • III. Quản lý tài khoản & config
      • Hướng dẫn tạo tài khoản member và phân quyền cho tài khoản member
      • Hướng dẫn mua và sử dụng config trong Hidemium store
    • IV. Tự động hóa (Automation & AI)
      • AUTOMATION FOUNDATION – Automation cơ bản
        • Navigator
          • New tab
          • Active tab
          • Close tab
          • Open url
          • Reload page
          • Screenshot
          • Switch Frame
          • Switch Extension popup
          • Go back
        • AI Agents
          • Hidemium AI
        • Finger Action
          • Tap
          • Touch Move
        • Mouse
          • Click
          • Press and hold
          • Mouse movement
          • Scroll
          • Drop-down selector
          • Mouse wheel
        • Keyboard
          • Press key
          • Type text
          • Send text to selector
        • Data
          • Element exists
          • Element exists V2
          • Get URL
          • Get text
          • Get value
          • Get attribute value
          • Random
          • File upload
          • File choose event
          • Read file
          • Write file
          • HTTP
          • Set variable
          • Authenticator Code
          • Converting JSON
          • Download file
          • Extraction In Text
          • Set cookies
          • Get cookies
          • Clear cookies
          • Image Search
          • Image Search V2
          • Set Data
          • Get Data
          • Spreadsheet
          • Spreadsheet V2
          • WriteSheet
          • Set user agent
          • Delete file
          • IMAP(Read mail)
          • Outlook Mailer (oAuth2)
        • Other
          • Pause
          • If
          • Eval
          • While
          • For
          • Add comment
          • Update profile
          • Stop loop
          • Add log
          • Run other script
          • Disconnection
          • Open Extension
          • Run command
          • Handle Dialog
      • AUTOMATION ADVANCE
        • CÁCH ĐỂ SỬ DỤNG X THỎA MÃN 2 ĐIỀU KIỆN HOẶC THỎA MÃN MỘT TRONG NHIỀU ĐIỀU KIỆN BẰNG AUTOMATION
        • CÁCH GET TEXT RỒI GROUP TOÀN BỘ TEXT VÀ LẠI TÁCH TỪNG TEXT RA BẰNG AUTOMATION
        • Cách quản lý data ( dữ liệu ) theo file excel khi chạy automation.
        • COPY NHƯNG PASTE RA MỚI XUẤT HIỆN TEXT ?
        • SỬ DỤNG SCROLL TRONG TRANG CÓ NHIỀU THANH CUỘN
        • PHÂN BIỆT DÙNG DROP DOWN SELECTOR.
        • SỬ LÝ POPUP XUẤT HIỆN LIỀN NHAU
      • CÁCH TẠO CAMPAIGN AUTOMATION
      • Hướng dẫn sử dụng Custom node trong automation
    • V. Tài liệu nâng cao & nghiên cứu
      • Vì sao CreepJS thường chỉ hiện RAM 4GB hoặc 8GB trong fingerprint?
      • Tin tức và bài viết về Antidetect
        • Nguyên lý hoạt động Ports to protect của hidemium?
        • Cơ chế phát hiện người hoặc robot
        • Kiến thức về TCP/IP browser fingerprint
        • Kiến thức về Kỹ thuật NojsFingerprint
        • Kiến thức về Kỹ thuật TLS Fingerprint
        • Giới thiệu về chức năng QUIC Protocol trên Hidemium
        • Hệ thống phát hiện bạn dùng Proxy khi nào?
        • Mobile Proxies và Residential Proxies cái nào tốt hơn?
Powered by GitBook
On this page
  • I. X thỏa mã 2 hoặc nhiều điều kiện
  • II. X thỏa mãn 1 trong nhiều điều kiện
  • III. RANDOM X NHƯNG KHÔNG LẶP LẠI VÀ CÓ CHO LẶP LẠI GIÁ TRỊ ĐÃ LẶP ĐƯỢC
  1. HIDEMIUM 4
  2. IV. Tự động hóa (Automation & AI)
  3. AUTOMATION ADVANCE

CÁCH ĐỂ SỬ DỤNG X THỎA MÃN 2 ĐIỀU KIỆN HOẶC THỎA MÃN MỘT TRONG NHIỀU ĐIỀU KIỆN BẰNG AUTOMATION

PreviousAUTOMATION ADVANCENextCÁCH GET TEXT RỒI GROUP TOÀN BỘ TEXT VÀ LẠI TÁCH TỪNG TEXT RA BẰNG AUTOMATION

Last updated 3 days ago

Chắc hẳn khi làm các script phức tạp thì bạn sẽ thắc mắc làm như nào để setup quy trình cho việc X thỏa mãn 2 hoặc nhiều điều kiện ( hay còn gọi là IF AND ) hoặc thỏa mãn 1 trong nhiều điều kiện ( IF OR ). Dưới đây sẽ là bài hướng dẫn chi tiết về việc này.

I. X thỏa mã 2 hoặc nhiều điều kiện

Lấy 1 ví dụ đơn giản tìm X trong dãy 1 2 3 4 5, điều kiện là phải lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. Thì trong script chúng ta sắp xếp như sau

Logic sẽ là cho lặp quy trình tìm X này đến khi ra đúng điều kiện mình cần. Đầu tiên là random x, rồi check IF X > 2 ( là điều kiện đầu tiên ), nếu thỏa mãn X > 2 ( đầu xanh ) thì check tiếp X < 4, nếu thỏa mãn tại đây thì ta nối đầu xanh vào STOP LOOP đẻ dừng quy trình tìm X này lại, nếu không thỏa mãi 1 trong 2 điều kiện trên thì nối đầu đỏ của 2 node IF trên vào for để lặp và random lại số X.

Kết quả Log sẽ như dưới đây:

II. X thỏa mãn 1 trong nhiều điều kiện

“Lấy ví dụ đơn giản là random X từ 1 đến 3. Nếu X = 1 thì làm hành động 1 Nếu X = 2 thì làm hành động 2 Nếu X = 3 thì làm hành động 3 ”

Sắp xếp script như dưới đây :

Logic là cho RANDOM X từ 1 đến 3. Nếu X = 1 thì New tab ( nối đầu xanh ), nếu X không bằng 1 thì sẽ nối đầu đỏ đến node IF thứ 2 để check tiếp, nếu X = 2 thì New tab, X lại không bằng 2 thì check điều kiện tiếp ( nối đầu đỏ)Nếu X =3 thì New tab, và node IF thứ 3 này không có đầu đỏ vì chỉ random từ 1 đến 3 cho nên nếu X đã không = 1 hoặc 2 rồi thì chắc chắn là 3. Không có trường hợp X khác 1 2 3 cho nên node IF thứ 3 không cần đầu đỏ.Bạn sẽ thấy Log là X chỉ cần thỏa mãn 1 trong 3 điều kiện là được

III. RANDOM X NHƯNG KHÔNG LẶP LẠI VÀ CÓ CHO LẶP LẠI GIÁ TRỊ ĐÃ LẶP ĐƯỢC

1. Random X nhưng không lặp lại

Tức là ở đây bạn muốn lần 1 random ra X bằng 1 rồi thì lần 2 phải ngoại trừ cái số 1 này ra, nếu ra 1 thì random lại. Theo logic như vậy ta có scipt như sau

Cần phải xác định 2 tên biến sau, 1 là sorandom( số random) và sokhongduoclap( số không được lặp ). Lúc đầu cả 2 biến này đều rỗng và chưa có giá trị nào.Cho random sorandom từ 1 đến 3Nếu sokhongduoclapchứa sorandom thì random lại ( đầu xanh IF ), nếu không chứa thì SET VARIABLE sokhongduoclap nối với |${sorandom} và làm các hành động tiếp theo mình muốn ( tượng trưng là node ADD LOG )

Ta có log sau :

File script đây cho ai muốn tham khảo : https://drive.google.com/file/d/1j3tSBMWYIwGuWHMlcvkFbAgh7NCbaOS0/view?usp=sharing

2. Random X có cho lặp lại 1 số giá trị nhất định và không cho lặp lại 1 số giá trị

Tiếp tục với ví dụ trên, ở đây ta cần xác định thêm 1 biến nữa là soduoclap ( số được lặp). Tổng cộng có 3 biến : soduoclap – sokhongduoclap – sorandom

Như vậy chắc chắn sorandom ra sẽ rơi vào 1 trong 2 trường hợp là được lặp hoặc không được lặp. Thì đến đây lại làm như bước II là thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện là được, khác ở chỗ phương thức so sánh ở đây không phải < > = =/ nữa mà là contains là được.

Xác định trước 2 biến này
Dùng Contains để so sánh