While

This is another loop with node for. Here, "while" will loop until it meets the variable condition you have set here without caring about the number of iterations, it can be once or ten times,... it does not have a fixed number of rounds. loop, it will keep repeating until it meets a condition for it to stop. Đây là một vòng lặp khác với node for. Ở đây, "while" sẽ lặp đến khi gặp được điều kiện biến bạn đã cài đặt ở đây mà không quan tâm đến số lần lặp, có thể là lặp một lần hoặc lặp mười lần,... nó không cố định số vòng lặp, nó sẽ cứ lặp đến khi gặp được điều kiện để nó dừng lại.

parameterillustrate

Variable

Chọn biến chứa giá trị để so sánh

Operator

Chọn toán tử để so sánh

Variable of value

Chọn biến hoặc nhập giá trị để so sánh

Các toán tử so sánh bao gồm:

  • < : So sánh bé hơn. Nếu điều kiện đúng thì sẽ thực hiện vòng lặp, nếu điều kiện sai sẽ không thực hiện vòng lặp. Tương tự với > ; <= ; >=.

  • = : So sánh bằng. Nếu 2 giá trị bằng nhau thì sẽ thực hiện vòng lặp, nếu không bằng nhau thì sẽ không thực hiện vòng lặp.

  • != : So sánh không bằng. Nếu 2 giá trị so sánh của bạn khác nhau (không bằng nhau) thì sẽ thực hiện vòng lặp, nếu bằng nhau thì sẽ không thực hiện vòng lặp.

  • Starts with : Nếu biến bạn chọn bắt đầu bằng giá trị mà bạn nhập vào trường Variable or value, thì sẽ bắt đầu vòng lặp, còn nếu không sẽ không thực hiện vòng lặp. Ví dụ biến a có giá trị "hello! this is Hidemium" , tại trường variable or value bạn nhập hello thì sẽ bắt đầu vòng lặp.

  • Ends with : Nếu biến bạn chọn kết thúc bằng giá trị mà bạn nhập vào trường Variable or value, thì sẽ bắt đầu vòng lặp, còn nếu không thực hiện vòng lặp. Ví dụ biến a có giá trị "hello! this is Hidemium" , tại trường variable or value bạn nhập Hidemium thì sẽ bắt đầu vòng lặp.

  • Contains : Nếu biến bạn chọn bao gồm giá trị mà bạn nhập vào trường Variable or value, thì sẽ thực hiện vòng lặp, còn nếu không thực hiện vòng lặp. Ví dụ biến a có giá trị "hello! this is Hidemium" , tại trường variable or value bạn nhập this thì sẽ bắt đầu vòng lặp.

Last updated